So sánh cấu trúc Luật Đất đai 2013 và Luật Đất đai 2024
Cấu trúc Luật Đất đai 2013 |
Cấu trúc Luật Đất đai 2024 |
Luật Đất đai 2013 (đang áp dụng) có tất cả 14 chương và 212 điều luật với cấu trúc như sau:
– Chương I – Quy định chung (12 điều) – Chương II – Quyền và trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai + Mục 1: Quyền của nhà nước đối với đất đai (09 điều) + Mục 2: Trách nhiệm của nhà nước đối với đất đai (07 điều) – Chương III – Địa giới hành chính và điều tra cơ bản về đất đai + Mục 1: Địa giới hành chính (02 điều) + Mục 2: Điều tra cơ bản về đất đai (04 điều) – Chương IV – Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (17 điều) – Chương V – Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (09 điều) – Chương VI – Thu hồi đất, trưng dụng đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư + Mục 1: Thu hồi đất, trưng dụng đất (13 điều) + Mục 2: Bồi thường về đất, hỗ trợ và tái định cư (14 điều) + Mục 3: Bồi thường thiệt hại về tài sản, về sản xuất, kinh doanh (07 điều) – Chương VII – Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất + Mục 1: Đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (02 điều) + Mục 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (10 điều) – Chương VIII – Tài chính về đất đai, giá đất và đấu giá quyền sử dụng đất + Mục 1: Tài chính về đất đai (05 điều) + Mục 2: Giá đất (05 điều) + Mục 3: Đấu giá quyền sử dụng đất (03 điều) – Chương IX – Hệ thống thông tin đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (05 điều) – Chương X – Chế độ sử dụng các loại đất + Mục 1: Thời hạn sử dụng đất (04 điều) + Mục 2: Đất nông nghiệp (14 điều) + Mục 3: Đất phi nông nghiệp (21 điều) + Mục 4: Đất chưa sử dụng (02 điều) – Chương XI – Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất + Mục 1: Quy định chung (07 điều) + Mục 2: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức sử dụng đất (06 điều) + Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (03 điều) + Mục 4: Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nườc ngoài có chức năng ngoại giao, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất (06 điều) + Mục 5: Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất (07 điều) – Chương XII – Thủ tục hành chính về đất đai (03 điều) – Chương XIII – Giám sát, thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai + Mục 1: Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai (03 điều) + Mục 2: Thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai (09 điều) – Chương XIV – Điều khoản thi hành (03 điều) |
Luật Đất đai 2024 sẽ có tất cả 16 chương và 260 điều luật với cấu trúc như sau:
– Chương I – Quy định chung (11 điều) – Chương II – Quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước, quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai + Mục 1: Quyền hạn và trách nhiệm của nhà nước là đại diện chủ sở hữu về đất đai (08 điều) + Mục 2: Quản lý nhà nước về đất đai (03 điều) + Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân đối với đất đai (03 điều) – Chương III – Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất + Mục 1: Quy định chung (06 điều) + Mục 2: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất (05 điều) + Mục 3: Quyền và nghĩa vụ của cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng đất (03 điều) + Mục 4: Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất (05 điều) + Mục 5: Điều kiện thực hiện các quyền của người sử dụng đất (04 điều) – Chương IV – Địa giới đơn vị hành chính, điều tra cơ bản về đất đai + Mục 1: Địa giới đơn vị hành chính, bản đồ địa chính (02 điều) + Mục 2: Điều tra, đánh giá đất đai và bảo vệ, cải tạo, phục hồi đất (05 điều) + Mục 3: Thống kê, kiểm kê đất đai (04 điều) – Chương V – Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (18 điều) – Chương VI – Thu hồi đất, trưng dụng đất (13 điều) – Chương VII – Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất + Mục 1: Quy định chung (04 điều) + Mục 2: Bồi thường về đất (07 điều) + Mục 3: Bồi thường thiệt hại về tài sản, chi phí đầu tư vào đất (06 điều) + Mục 4: Hỗ trợ (02 điều) + Mục 5: Tái định cư (02 điều) – Chương VIII – Phát triển, quản lý và khai thác quỹ đất (04 điều) – Chương IX – Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (12 điều) – Chương X – Đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất + Mục 1: Hồ sơ địa chính (03 điều) + Mục 2: Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất (03 điều) + Mục 3: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (19 điều) – Chương XI – Tài chính về đất đai, giá đất + Mục 1: Tài chính về đất đai (05 điều) + Mục 2: Giá đất (05 điều) – Chương XII – Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai và cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai (08 điều) – Chương XIII – Chế độ sử dụng đất + Mục 1: Thời hạn sử dụng đất (05 điều) + Mục 2: Chế độ sử dụng đất (47 điều) – Chương XIV – Thủ tục hành chính về đất đai (07 điều) – Chương XV – Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai; thanh tra, kiểm tra, kiểm toán; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai + Mục 1: Giám sát, theo dõi và đánh giá việc quản lý, sử dụng đất đai (04 điều) + Mục 2: Thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo (09 điều) – Chương XVI – Điều khoản thi hành + Mục 1: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật, Nghị quyết của Quốc hội có liên quan đến đất đai (09 điều) + Mục 2: Hiệu lực thi hành, quy định chuyển tiếp (09 điều) |